加载中…
个人资料
  • 博客等级:
  • 博客积分:
  • 博客访问:
  • 关注人气:
  • 获赠金笔:0支
  • 赠出金笔:0支
  • 荣誉徽章:
正文 字体大小:

越南语 Bài 4. Nghe nghiep 职业

(2011-09-22 12:44:35)
标签:

越南语

教育

分类: 越南语学习资料

I. Các tình huống hội thoại 

一、情景会话
1. Bắc giới thiệu bạn mình với Harry
1、阿北给哈里介绍自己的朋友
Bắc: Giới thiệu với Harry, đây là anh Vân, bạn thân của mình.

阿北:向你介绍,这是阿云,我的好朋友。
Harry: Chào anh. Rất hân hạnh được làm quen với anh.

哈里:你好。很荣幸能够认识你。
Vân: Chào bạn. Rất hân hạnh.

阿云:你好。很荣幸。
Bắc: Anh Vân là bác sĩ đấy Harry ạ.

阿北:哈里阿,阿云是医生。
Harry: Thế à? Trước kia tôi cũng là bác sĩ.

哈里:这样啊?以前我也是医生。
Vân: Thế thì chúng ta là đồng nghiệp.
阿云:那我们是同行了。

2. Trong phòng tuyển nhân viên đánh máy chữ

2、在打字员招聘室里
Giám đốc: Chị làm nghề đánh máy đã lâu chưa?

经理:你做打字员已经很久了吗?
Cô gái: Dạ, nǎm rồi ạ.

女孩:是的,3年了。
Giám đốc: Chị có đánh được ngoại ngữ không?

经理:你会打外语吗?
Cô gái: Da, được ạ.

女孩:是的,可以。
Giám đốc: Chị đánh được những ngoại ngữ nào?

经理:你会打哪种外语?
Cô gái: Em đánh được tiếng Anh, tiếng Pháp, trừ tiếng Nga.

女孩:我会打英语、法语,除了俄语。
Giám đốc: Chị giỏi tiếng Anh hay tiếng Pháp?

经理:你擅长英语还是法语?
Cô gái: Dạ, tiếng Anh giỏi hơn nhưng tiếng Pháp em đánh cũng nhanh ạ.

女孩:英语好点,但是法语快。
Giám đốc: Tốt lắm. Chị đánh thử hai trang này.
经理:很好。你试打下这两页。

3. Helen nói chuyện với cô giáo trong giờ giải lao

3、课间休息的时候海伦和老师聊天
Cô giáo: Em có hay nhận được thư của gia đình không?

老师:你经常收到家里的来信吗?
Helen: Thưa cô, em nhận được luôn ạ.

海伦:老师,我经常收到。
Cô giáo: Bố mẹ em khoẻ chứ?

老师:父母身体还好吗?
Helen: Cảm ơn cô. Bố em già rồi nhưng còn khoẻ hơn mẹ em. Bố em còn đi làm, mẹ em đã nghỉ hưu.

海伦:谢谢老师。我父亲已经老了,但是比我母亲还健壮。我父亲还在工作,我母亲已经退休了。
Cô giáo: Thế à? Bố em làm gì?

老师:这样啊?你父亲做什么?
Helen: Dạ, bố em là kỹ sư xây dựng ạ.

海伦:我父亲是建筑工程师。
Cô giáo: Thế mẹ em nghỉ lâu chưa?

老师:那你母亲退休很久了吗?
Helen: Dạ, mẹ em nghỉ lâu rồi. Trước, mẹ em cũng làm nghề dạy học như cô, nhưng mẹ em dạy ở trường phổ thông.

海伦:我母亲退休很久了。以前,我母亲也像老师一样从事教学工作,但是我母亲在中学教书。
Cô giáo: ô! Cho cô gửi lời thǎm bố mẹ em nhé.
老师:哦!替我向你父母问好。

4. Thông báo tuyển sinh 招聘通知
a. Công ty Mê Công cần tuyển một kế toán trưởng. Trình độ: tốt nghiệp Đại học Kế toán Tài chính, thạo tiếng Anh, đã kinh qua công tác kế toán tại một cơ sở sản xuất, kinh doanh, tuổi từ 30 đến 45. Mời liên hệ tại Vǎn phòng Công ty: 20 Hàng Tre Hà Nội

a. 湄公公司需要招聘会计师。要求:会计-财政大学毕业,熟悉英语,已经在生产、经营基层从事会计工作一年,30-45岁。请联系公司办公室:河内竹子街20

 

b. Hiệu may Ngân An, 22 Đinh Liệt, Hà Nội cần tuyển nữ nhân viên. Trình độ: tốt nghiệp Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hoặc Đại học Mỹ thuật. Tuổi dưới 30. Liên hệ tại: 22 Đinh Liệt Hoàn Kiếm Hà Nội.
b. 河内丁烈街22号,银安纺织店需要招聘女人员;要求:工业美术大学或美术大学毕业,30岁以下;联系地址:河内丁烈街22号。

 

II. Ghi chú ngữ pháp 语法注释
1. Cách nói nghề nghiệp 职业的说法
Nếu nghề nghiệp được biểu thị bằng thì dùng kết cấu "là D" hoặc làm D".

如果职业被用名词来表示,那么可以用+名词或者+名词 
Ví dụ: Là bác sĩ hoặc Làm bác sĩ.

例如:是医生或者“做医生”
Là công nhân hoặc Làm công nhân

-“是工人”或者“做工人”
Nếu nghề nghiệp được biểu thị bằng Đ thì phải dùng kết cấu "làm nghề Đ"

-如果被用动词来表示,那么必须用“lànghề+动词”的结构
Ví dụ: Xây dựng: làm nghề xây dựng

例如:-建设:从事建设职业
Chụp ảnh: làm nghề chụp ảnh

-摄影:从事摄影职业
Đánh máy: làm nghề đánh máy

-打字:从事打字职业
Câu hỏi: Làm gì? Làm nghề gì?

疑问句:做什么?从事什么职业?

2. Cấp so sánh của tính từ 形容词的比较级
Hơn: so sánh tương đối (dùng khi có hai sự vật đem so sánh)

Hơn:相对比较(两种事物比较时使用)
Bằng: so sánh ngang nhau.

Bằng:相等比较
Nhất: so sánh tuyệt đối (thường dùng khi có sự vật trở lên được đem so sánh)

Nhấ:绝对比较(常用于3种或以上事物比较时)
Ví dụ: 例如:
 Tiếng Việt khó hơn tiếng Anh.

-越语比英语难。
Bác sĩ Bắc trẻ hơn bác sĩ Nam.

-阿北医生比阿南医生年轻。
Tiếng Pháp khó nhất.

-法语最难。
Cái phòng này rộng bằng cái phòng kia.

-这个房间和那个房间一样大。

3. Mức độ cao của tính từ: "rất", "lắm"

3、形容词的高程度:"rất", "lắm"(很)
Rất hâhạnh  很荣幸
Rất khoẻ  很健康
Trong khẩu ngữ thường dùng "lắm" thay cho "rất"

在口语中常用"lắm"代替"rất"

Vui mừng lắm, khoẻ lắm  很荣幸,很健康

4. Số từ:  数词
Các số đếm từ đến hàng trǎm thường đi kèm với để chỉ số lượng xác định của sự vật

1100的数词常带着名词,用来确定事物的数量。

Ví dụ: cái bàn

例如:桌子
cái bàn  1张桌子
cái bàn  2张桌子
cái bàn  3张桌子
Chú ý: cách đọc số một, hai, ba, bốn... chín, mười

注意:1234910的读法
11 (mười một), 12 (mười hai), 15 (mười lǎm), 20 (hai mươi), 21 (hai mươi mốt), 24 (hai mươi bốn)

số trong 1,11, 101, 111 đọc là một

111101111种的1một

 

Số trong 21, 31. 41 đọc là mốt

213141种的1mốt

số trong 24, 34, ... 94, 104 có thể đọc là 

243494104种的4可以读成

số trong 15, 25, 115... đọc là lǎm

1525115中的5lǎm

số 10 đọc là mười từ 20 đến 90 đọc là mươi

209010mươi


số trước số đơn vị từ 100 trở đi đọc là linh, lẻ

100以上十位数的0linh,或者lẻ

 

ví dụ: 104 một trǎm linh tư (một trǎm lẻ bốn)
例如104 một trǎm linh tư (một trǎm lẻ bốn)

Câu hỏi: số lượng từ 1-9 hỏi là mấy

疑问句1-9mấy

số lượng từ 10 trở lên hỏi là bao nhiêu

10以上的数量提问用bao nhiêu

Ví dụ:

例如:
Anh biết mấy ngoại ngữ? Tôi biết ngoại ngữ.

你知道几门外语?我知道3门外语.
Thưa, nǎm nay cụ bao nhiêu tuổi? Tôi đã 80 tuổi.

请问,您今年多少岁了?我已经80岁了。

III. Bài đọc  课文

Gia đình tôi

Gia đình tôi có người. Bố mẹ tôi, anh tôi, em gái tôi và tôi. Bố tôi làm nghề lái xe. Nǎm nay bố tôi 53 tuổi. ông đang làm việc, chưa nghỉ. Mẹ tôi 50 tuổi nhưng không được khoẻ. Mẹ tôi làm tá. Bà đã nghỉ làm việc hai nǎm. Anh tôi là kỹ sư. Anh đã có vợ và anh chị đã có hai con, một con trai và một con gái. Chúng rất khoẻ mạnh và thông minh. Ông yêu cháu trai hơn cháu gái còn bà yêu cháu gái hơn. Em gái tôi nǎm nay 20 tuổi. Nó đang học ở trường Đại học Sư phạm. Nó muốn làm nghề dạy học. Nó cũng rất thích vǎn học, ngoại ngữ. Nó rất giỏi tiếng Pháp. Nó nói tiếng Pháp tốt hơn tôi.

我的家庭

我家有5个人。我的父母,我的哥哥,我的妹妹和我。我的父亲从事司机的职业。我的父亲今年53岁。他还在工作,没有退休。我的母亲50岁,但是身体不是很好。我的母亲是护士。她已经退休两年了。我的哥哥是工程师。他已经结婚了,而且已经有了两个孩子,一个儿子和一个女儿。他们都很健康很聪明。我父亲喜欢孙子,而我的母亲更喜欢孙女。我妹妹今年20岁,她正在示范大学读书。她想从事教学工作。她也很喜欢文学和外语。她很擅长法语。她的法语说的比我好。

 

Một bác sĩ nữ

Chị Vũ Thị Phan đến với nghề thầy thuốc từ ngày còn rất trẻ. Tốt nghiệp đại học nǎm 1956, chị về làm việc tại Viện Sốt rét cho đến nay. Hiện nay chị là một giáo sư, bác sĩ giỏi. Chị là một thầy thuốc nữ duy nhất trong số mười người được Chính phủ Việt Nam phong danh hiệu "Thầy thuốc nhân dân".

 

一位女医生

武氏攀从很年轻的时候就开始从事医生的工作。1956年大学毕业,她就回到疟疾病医院工作到现在。现在,她是位优秀的教授和医生。她是被越南政府授予“人民医生”称号的医生中唯一的一位女医生。

 

---外语学习资料

http://blog.sina.com.cn/u/2415746134

0

阅读 收藏 喜欢 打印举报/Report
  

新浪BLOG意见反馈留言板 欢迎批评指正

新浪简介 | About Sina | 广告服务 | 联系我们 | 招聘信息 | 网站律师 | SINA English | 产品答疑

新浪公司 版权所有